Số liệu năm 2005 Danh sách các sân bay bận rộn nhất thế giới về lưu lượng hành khách quốc tế

HạngSân bayĐịa điểmMã sân bay
(IATA)
Tổng
lượt khách
Change
1.Sân bay London HeathrowHayes, Hillingdon, Greater London, AnhLHR60 964 323+1.5%
2.Sân bay Charles de Gaulle InternationalSeine-et-Marne/Seine-Saint-Denis/Val-d'Oise, Île-de-France, PhápCDG48 551 870+5.0%
3.Sân bay Frankfurt InternationalFrankfurt, Hessen, ĐứcFRA44 756 469+3.2%
4.Sân bay Amsterdam SchipholHaarlemmermeer, North Holland, Hà LanAMS43 881 540+4.0%
5.Sân bay Hong Kong InternationalNew Territories, Hồng Kông, Cộng hòa Nhân dân Trung HoaHKG39 593 000+10.2%
6.Sân bay quốc tế Changi SingaporeChangi, East Region, SingaporeSIN30 577 724+7.8%
7.Sân bay London GatwickCrawley, West Sussex, South East, Anh, AnhLGW28 710 566+5.2%
8.Sân bay Narita InternationalNarita, Chiba, Kantō, Honshū, Nhật BảnNRT27 115 822+2.4%
9.Sân bay quốc tế BangkokBangkok, Thái LanBKK26 768 772+4.5%
10.Sân bay quốc tế IncheonIncheon, Hàn QuốcICN25 541 362+9.0%
11.Sân bay Dubai quốc tếDubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtDXB23 607 507+15.9%
12.Sân bay quốc tế Madrid BarajasBarajas, Madrid, Madrid (cộng đồng tự trị), Tây Ban NhaMAD22 107 466+10.6%
13.Sân bay quốc tế MünchenMünchen, Upper Bavaria, Bavaria, ĐứcMUC19 405 560+8.3%
14.Sân bay London StanstedUttlesford, Essex, East, AnhSTN19 257 502+6.6%
15.Sân bay quốc tế Chiang Kai-shekĐào Viên, Đài Loan, Trung Hoa Dân quốcTPE19 158 638+9.0%
16.Sân bay ManchesterGreater Manchester, Tây Bắc, AnhMAN18 690 695+6.1%
17.Sân bay quốc tế John F. KennedyQueens, New York, New York, Hoa KỳJFK18 534 215+7.1%
18.Sân bay CopenhagenTårnby, Hovedstaden, Đan MạchCPH17 964 538+5.0%
19.Sân bay DublinFingal, Dublin, Leinster, IrelandDUB17 571 677+8.0%
20.Sân bay quốc tế Los AngelesLos Angeles, California, Hoa KỳLAX17 469 927+6.6%
21.Sân bay ZürichKloten, Zürich, Thụy SĩZRH17 265 955+3.9%
22.Sân bay quốc tế Toronto PearsonToronto, Ontario, CanadaYYZ16 972 867+6.7%
23Sân bay quốc tế Leonardo da VinciFiumicino, Roma, Lazio, ÝFCO16 527 016+6.9%
24.Sân bay quốc tế MalpensaVarese, Lombardy, ÝMXP16 199 824+8.8%
25.Sân bay BrusselsZaventem, Flemish Brabant, Vlander, BỉBRU16 060 407+3.6%
26.Sân bay Son Sant JoanPalma, Quần đảo Balearic, Tây Ban NhaPMI15 250 975+4.3%
27.Sân bay quốc tế WienSchwechat, Lower Austria, ÁoVIE15 172 072+7.6%
28.Sân bay quốc tế Phố Đông Thượng HảiPhố Đông, Thượng Hải, Cộng hòa Nhân dân Trung HoaPVG14 542 233+16.2%
29.Sân bay quốc tế Kuala LumpurSepang, Selangor, MalaysiaKUL14 329 667+17.7%
30.Sân bay AntalyaAntalya, Thổ Nhĩ KỳAYT14 292 096+13.8%